GIẢI PHÁP TỔNG THỂ BỆNH VIỆN THÔNG MINH
Chúng tôi cung cấp giải pháp toàn diện ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng tiêu chuẩn HL7 (Health Level 7 Standard) là tiêu chuẩn quốc tế cung cấp giao thức về quản lý, trao đổi và tích hợp thông tin y tế điện tử giữa các hệ thống thông tin y tế và tiêu chuẩn HL7 CDA (Health Level 7 Clinical Document Architecture) là tài liệu có cấu trúc dựa trên định dạng XML quy định cấu trúc và ngữ nghĩa dữ liệu lâm sàng phục vụ mục tiêu trao đổi dữ liệu giữa các bên liên quan; tiêu chuẩn DICOM (Digital Imaging Communication in Medicine) là tiêu chuẩn quốc tế để truyền tải, lưu trữ, truy xuất, in ấn, xử lý và hiển thị thông tin hình ảnh y khoa.
Các giải pháp cung cấp như: về hạ tầng, phần mềm quản lý điều hành, HIS, RIS-PACS, LIS, phi chức năng, bảo mật và an toàn thông tin, EMR,…
1. HIS - Hệ thống thông tin bệnh viện (Hospital Information System)
2. LIS - Hệ thống thông tin xét nghiệm (Laboratory Information System)
3. RIS - Hệ thống thông tin chẩn đoán hình ảnh (Radiology Information System).
4. PACS -Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (Picture Archiving and Communication System)
5. EMR - Bệnh án điện tử (Electronic Medical Record)
6. CDR - Kho dữ liệu lâm sàng (Clinical Decision Support System)
7. CDSS - Hệ thống hỗ trợ quyết định lâm sàng (Clinical Decision Support System).
I. Nhóm giải pháp về hạ tầng:
TT |
Danh mục |
---|---|
1 |
Máy tính đáp ứng triển khai ứng dụng CNTT |
2 |
Mạng nội bộ (LAN) |
3 |
Đường truyền kết nối Internet |
4 |
Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL) |
5 |
Phòng máy chủ (thiết bị phòng cháy, chữa cháy; thiết bị theo dõi nhiệt độ, độ ẩm; thiết bị kiểm soát người vào/ra) |
6 |
Phần mềm hệ thống (hệ điều hành, hệ quản trị CSDL) vẫn còn được hỗ trợ từ nhà sản xuất (ngoại trừ phần mềm mã nguồn mở) |
7 |
Thiết bị tường lửa |
8 |
Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài) |
9 |
Thiết bị đọc mã vạch |
10 |
Máy in mã vạch |
11 |
Hệ thống lưu trữ (SAN/NAS) |
12 |
Hệ thống lấy số xếp hàng |
13 |
Màn hình hiển thị (số xếp hàng) |
14 |
Bảng thông báo điện tử (Thông báo bản tin bệnh viện, giá dịch vụ y tế,…) |
15 |
Thiết bị di động (máy tính bảng, điện thoại thông minh) |
16 |
Camera an ninh bệnh viện |
17 |
Mạng LAN không dây (wireless) |
18 |
Kios thông tin (cho phép bệnh nhân và người nhà tra cứu thông tin về bệnh viện, thông tin khám bệnh, chữa bệnh) |
19 |
Phần mềm giám sát mạng bệnh viện |
II. Nhóm giải pháp về phần mềm
II. 1. Phần mềm quản lý điều hành
TT |
Tiêu chí |
---|---|
20 |
Quản lý tài chính - kế toán |
21 |
Quản lý tài sản, trang thiết bị |
22 |
Quản lý nhân lực |
23 |
Quản lý văn bản |
24 |
Chỉ đạo tuyến |
25 |
Trang thông tin điện tử |
26 |
Thư điện tử nội bộ |
27 |
Quản lý đào tạo |
28 |
Quản lý nghiên cứu khoa học |
29 |
Quản lý chất lượng bệnh viện |
II.2. Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)
TT |
Tiêu chí |
---|---|
30 |
Quản trị hệ thống (Quản lý người dùng, quản lý cấu hình) |
31 |
Quản lý danh mục dùng chung |
32 |
Tiếp nhận đăng ký khám bệnh, chữa bệnh |
33 |
Quản lý khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú |
34 |
Quản lý dược (thông tin thuốc) |
35 |
Quản lý viện phí và thanh toán BHYT |
36 |
Kết nối với BHXH thanh quyết toán BHYT (tập tin XML) |
37 |
Quản lý chỉ định lâm sàng, cận lâm sàng |
38 |
Quản lý kết quả cận lâm sàng |
39 |
Quản lý điều trị nội trú |
40 |
Quản lý phòng bệnh, giường bệnh |
41 |
Quản lý suất ăn cho bệnh nhân |
42 |
Báo cáo thống kê |
43 |
Quản lý khám sức khỏe |
44 |
Quản lý hàng đợi xếp hàng tự động |
45 |
Quản lý hóa chất, vật tư tiêu hao |
46 |
Quản lý trang thiết bị y tế |
47 |
Kết nối với PACS |
48 |
Quản lý khoa/phòng cấp cứu |
49 |
Quản lý phòng mổ |
50 |
Quản lý lịch hẹn điều trị |
51 |
Quản lý ngân hàng máu (nếu có) |
52 |
Quản lý thẻ bệnh nhân |
53 |
Quản lý tương tác thuốc/thuốc |
54 |
Quản lý phác đồ điều trị |
55 |
Quản lý dinh dưỡng |
56 |
Kê đơn, chỉ định trên máy tính bảng, điện thoại thông minh |
57 |
Quản lý quy trình kỹ thuật |
58 |
Quản lý hồ sơ bệnh án |
59 |
Nhận dạng giọng nói hỗ trợ ra chỉ định, ghi lại diễn biến bệnh |
60 |
Tìm kiếm và tra cứu thông tin (KIOS thông tin) |
61 |
Thanh toán viện phí điện tử |
II.3. Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)
TT |
Tiêu chí |
---|---|
62 |
Quản trị hệ thống |
63 |
Cấu hình quản lý máy chủ PACS |
64 |
Cấu hình quản lý máy trạm PACS |
65 |
Quản lý thông tin chỉ định |
66 |
Quản lý danh sách bệnh nhân được chỉ định |
67 |
Giao diện kết nối (Interface) 2 chiều với các thiết bị chẩn đoán hình ảnh thông dụng (CT, MRI, X-quang, DSA, siêu âm) |
68 |
Interface kết nối, liên thông với HIS: - RIS nhận thông tin chỉ định từ HIS, RIS chuyển thông tin chỉ định vào máy chẩn đoán hình ảnh theo tiêu chuẩn HL7; - PACS nhận hình bệnh lý đã được xử lý từ trạm xử lý (workstation) của bác sĩ; - PACS chuyển đổi hình bệnh lý từ định dạng DICOM sang định dạng JPEG và chuyển cho hệ thống RIS, RIS chuyển trả hình bệnh lý định dạng JPEG cho hệ thống HIS lưu trữ nhằm hoàn thiện hồ sơ bệnh án; - Liên thông hai chiều báo cáo chẩn đoán hình ảnh của bệnh nhân giữa PACS và HIS (tức là nếu có thay đổi bên PACS thì HIS cũng nhận được và ngược lại) |
69 |
Quản lý kết quả chẩn đoán hình ảnh |
70 |
Hỗ trợ tiêu chuẩn HL7 bản tin, DICOM |
71 |
Chức năng đo lường |
72 |
Chức năng xử lý hình ảnh 2D |
73 |
Chức năng xử lý hình ảnh 3D |
74 |
Kết xuất hình ảnh DICOM ra đĩa CD/DVD cùng với phần mềm xem ảnh DICOM hoặc cung cấp đường dẫn truy cập hình ảnh trên web |
75 |
Kết xuất báo cáo thống kê |
76 |
Chức năng biên tập và xử lý hình ảnh DICOM |
77 |
Chức năng nén ảnh theo giải thuật JPEG2000 |
78 |
Hỗ trợ xem ảnh DICOM qua WebView |
79 |
Hỗ trợ hội chẩn nhiều điểm cầu (multi-site) chẩn đoán hình ảnh qua mạng (hỗ trợ các thiết bị di động như điện thoại thông minh, máy tính bảng) |
II.5. Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)
TT |
Tiêu chí |
---|---|
80 |
Quản trị hệ thống |
81 |
Quản lý danh mục |
82 |
Quản lý chỉ định xét nghiệm |
83 |
Quản lý kết quả xét nghiệm |
84 |
Kết nối máy xét nghiệm (ra lệnh và nhận kết quả xét nghiệm tự động từ máy xét nghiệm) |
85 |
Báo cáo thống kê |
86 |
Quản lý mẫu xét nghiệm |
87 |
Quản lý hóa chất xét nghiệm |
88 |
Kết nối liên thông với phần mềm HIS (nhận chỉ định từ HIS và đồng bộ kết quả xét nghiệm với HIS) |
89 |
Thiết lập thông số cảnh báo khi vượt ngưỡng bình thường |
II.6. Bệnh án điện tử (EMR)
TT |
Tiêu chí |
---|---|
Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
|
90 |
Quản lý thông tin tiền sử của bệnh nhân |
91 |
Quản lý tài liệu lâm sàng |
92 |
Quản lý chỉ định |
93 |
Quản lý kết quả (xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh) |
94 |
Quản lý điều trị |
95 |
Quản lý thuốc |
Quản lý thông tin hành chính |
|
96 |
Quản lý thông tin bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế |
97 |
Quản lý thông tin nhân khẩu của bệnh nhân và việc đồng bộ thông tin nhân khẩu |
98 |
Quản lý việc kết nối, tương tác với các hệ thống thông tin khác trong bệnh viện |
Quản lý hồ sơ bệnh án |
|
99 |
Quản lý vòng đời và tuổi thọ của hồ sơ bệnh án |
100 |
Đồng bộ hồ sơ bệnh án |
101 |
Lưu trữ và phục hồi hồ sơ bệnh án |
Quản lý hạ tầng thông tin |
|
102 |
An ninh hệ thống |
103 |
Kiểm tra, giám sát |
104 |
Quản lý thuật ngữ (danh mục dùng chung) nội bộ và tiêu chuẩn |
105 |
Quản lý kết nối, liên thông dựa vào các tiêu chuẩn (kết xuất bệnh án điện tử theo tiêu chuẩn HL7 CDA, CCD) |
105 |
Quản lý các quy tắc nghiệp vụ |
107 |
Sao lưu dự phòng và phục hồi CSDL |